NIÊN LỊCH PHỤNG VỤ 2019 NIÊN LỊCH PHỤNG VỤ 2019 NIÊN LỊCH PHỤNG VỤ 2019 NIÊN LỊCH PHỤNG VỤ 2019 NIÊN LỊCH PHỤNG VỤ 2019 NIÊN LỊCH PHỤNG VỤ 2019 NIÊN LỊCH PHỤNG VỤ 2019 NIÊN LỊCH PHỤNG VỤ 2019 NIÊN LỊCH PHỤNG VỤ 2019 NIÊN LỊCH PHỤNG VỤ 2019 NIÊN LỊCH PHỤNG VỤ 2019 NIÊN LỊCH PHỤNG VỤ 2019 NIÊN LỊCH PHỤNG VỤ 2019 NIÊN LỊCH PHỤNG VỤ 2019 NIÊN LỊCH PHỤNG VỤ 2019 NIÊN LỊCH PHỤNG VỤ 2019 |
|||||
---|---|---|---|---|---|
TU ĐẠO TRUYỀN THÔNG CÔNG GIÁO VIỆT NAM HẢI NGOẠI PHANXICO XAVIE Tony Điểm Phạm THIẾT KẾ & TRÌNH BÀY DỰA THEO LỊCH PHỤNG VỤ RÔMA |
|||||
LỊCH PHỤNG VỤ NĂM A THÁNG 12 NĂM 2020 | |||||
Ý Chỉ Cầu Nguyện từ Đức Thánh Cha Phanxicô:THÁNG CẦU NGUYỆN CHO TƯƠNG LAI TRẺ THƠ. Ai nghe những lời Thầy nói đây mà đem ra thực hành, thì ví được như người khôn xây nhà trên đá. Dù mưa sa, nước cuốn, hay bão táp ập vào, nhà ấy cũng không sụp đổ.( Mt 7, 24-25 ). Ý cầu nguyện:Xin thương ban cho mọi dân trên thế giới biết dấn thân hy sinh và mang lại lợi ích cần thiết, để phục vụ hết thảy các trẻ em nhỏ thơ ngây đang gánh chịu mọi đau khổ. |
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày 01 tháng 12 Thánh Mary Joseph Rosello (1811-1880) |
CHÚA NHẬT 1 MÙA VỌNG Is 2:1-5; Rm 13:11-14; Mt 24:37-44. Thánh Vịnh tuần 1. |
|
|
|
|
Ngày 02 tháng 12 Năm A Thánh Mary Joseph Rosello (1811-1880) |
Năm A 2020 Thánh Mary Joseph Rosello (1811-1880) Is 2:1-5; Mt 8:5-11. |
|
|
|
|
Thánh Phanxicô Xaviê, Lm (1506-1552) |
Thánh Phanxicô Xaviê (1506-1552) Bổn mạng các xứ truyền giáo. (Lễ kính). (AC 59,8c). Is 11:1-10; Lc 10:21-24. |
|
|
|
|
Thánh Gioan ở Damascus (676?-749) |
Thánh Gioan ở Damascus (676?-749) Is 25:6-10; Mt 15:29-37. |
|
|
|
|
Thánh Sabas (s. 439) |
Thánh Sabas (s. 439) Is 26:1-6; Mt 7:21.24-27. |
|
|
|
|
Thánh Nicholas, Tiến Sĩ |
Thứ Sáu trong Tuần Thứ I Mùa Vọng Is 29:17-24; Mt 9:27-31. |
|
|
|
|
Thánh Ambrôsiô, Gmtsht (340?-397) |
Thứ Bảy trong Tuần Thứ I Mùa Vọng Is 30:19-21.23-26; Mt 9:35-10:1.5a.6-8. |
|
|
|
|
|
Is 11:1-10; Rm 15:4-9; Mt 3:1-12. |
|
|
|
|
Chân Phước Gabriel Ferretti (1385 - 1456) Thánh Juan Diego (1474-1548) |
Chân Phước Gabriel Ferretti (1385 - 1456) Thánh Juan Diego (1474-1548) St 3:9-15.20; Ep 1:3-6.11-12; Lc 1:26-38. |
|
|
|
|
Chân Phước Honoratus Kosminski (1829 - 1916) |
Chân Phước Honoratus Kosminski (1829 - 1916) Is 40:1-11; Mt 18:12-14. |
|
|
|
|
Thánh Giáo Hoàng Damasus I (305? - 384) |
Thánh Giáo Hoàng Damasus I (305? - 384) Is 40:25-31; Mt 11:28-30. |
|
|
|
|
Lễ Đức Mẹ Guadalupe Thánh Simon PHAN ĐẮC HÒA, Y Sĩ (1774 - 1840) |
Thánh Simon PHAN ĐẮC HÒA, Y Sĩ (1774 - 1840) Is 41:13-20; Mt 11:11-15. |
|
|
|
|
Thánh Lucia, Đttđ |
Thứ Sáu Tuần II Mùa Vọng Is 48:17-19; Mt 11:16-19. |
|
|
|
|
Thánh Gioan Thánh Giá, Lmts |
Thánh Gioan Thánh Giá, Lmts Hc 48:1-4.9-11; Mt 17:9a.10-13. |
|
|
|
|
Chân Phước Mary Frances Schervier (1819 - 1876) |
Chân Phước Mary Frances Schervier (1819 - 1876) Is 35:1-6a; Gc 5:7-10; Mt 11:2-11. |
|
|
|
|
Chân Phước Philip Siphong và Các Bạn (c. 1940) |
Chân Phước Philip Siphong và Các Bạn (c. 1940) Ds 24:2-7.15-17a; Mt 21:23-27. |
|
|
|
|
Thánh Lagiarô |
Thánh Lagiarô St 49:2.8-10; Mt 1:1-17. |
|
|
|
|
Chân Phước Anthony Grassi (1592-1671) Thánh Phaolô NGUYỄN VĂN MỸ, thầy giảng; Thánh Phêrô TRƯƠNG VĂN ĐƯỜNG, thầy giảng; và Thánh Phêrô VŨ VĂN TRUẬT, thầy giảng (+1838) |
Chân Phước Anthony Grassi (1592-1671) Thánh Phaolô NGUYỄN VĂN MỸ, thầy giảng; Thánh Phêrô TRƯƠNG VĂN ĐƯỜNG, thầy giảng; và Thánh Phêrô VŨ VĂN TRUẬT, thầy giảng (+1838) Gr 23:5-8; Mt 1:18-25. |
|
|
|
|
Tôi Tớ Thiên Chúa Berthold ở Ratisbon (c. 1272) Thánh Phanxicô Xaviê HÀ TRỌNG MẬU, thầy giảng; Thánh Ða Minh BÙI VĂN ÚY, thầy giảng; Thánh Tôma NGUYỄN VĂN ĐỆ, giáo dân; Thánh Augustinô NGUYỄN VĂN MỚI, giáo dân và Thánh Stêphanô NGUYỄN VĂN VINH, giáo dân (+1839) |
Tôi Tớ Thiên Chúa Berthold ở Ratisbon (c. 1272) Thánh Phanxicô Xaviê HÀ TRỌNG MẬU, thầy giảng; Thánh Ða Minh BÙI VĂN ÚY, thầy giảng; Thánh Tôma NGUYỄN VĂN ĐỆ, giáo dân; Thánh Augustinô NGUYỄN VĂN MỚI, giáo dân và Thánh Stêphanô NGUYỄN VĂN VINH, giáo dân (+1839) Tl 13:2-7.24-25a; Lc 1:5-25. |
|
|
|
|
Thánh Elizabeth ở Áo (1554 - 1592) Thánh Ðaminh ở Silos (c. 1073) |
Thánh Elizabeth ở Áo (1554 - 1592) Thánh Ðaminh ở Silos (c. 1073) Is 7:10-14; Lc 1:26-38. |
|
|
|
|
Thánh Phêrô Canisius (1521- 1597) Thánh Phêrô TRƯƠNG VĂN THI, linh mục và Thánh Anrê TRẦN AN DŨNG (LẠC), linh mục (+1839) |
Thánh Phêrô Canisius (1521- 1597) Thánh Phêrô TRƯƠNG VĂN THI, linh mục và Thánh Anrê TRẦN AN DŨNG (LẠC), linh mục (+1839) Kn 2:8-14; Lc 1:39-45. |
|
|
|
|
Chân Phước Jacopone ở Tadi (c. 1306) |
Chân Phước Jacopone ở Tadi (c. 1306) Is 7:10-14; Rm 1:1-7; Mt 1:18-24. |
|
|
|
|
Thánh Gioan ở Kanty (1390 - 1473) |
Thánh Gioan ở Kanty (1390 - 1473) Ml 3:1-4.23-24; Lc 1:57-66. |
|
|
|
|
Lễ Vọng Chúa Giáng Sinh Thánh Charbel (1828-1898) |
“Sau việc cử hành hằng năm mầu nhiệm Vượt Qua, Hội Thánh không có việc cử hành nào cổ xưa bằng việc kính nhớ Chúa Giáng Sinh và kính nhớ những lần tỏ mình đầu tiên của Người: đó là Mùa Giáng Sinh” (AC 32). Thánh Charbel (1828-1898) 2Sm 7:1-5.8b-12.14a.16; Lc 1:67-79; Is 62,1-5; Cv 13,16-17.22-25; Mt 1,1-25.. |
|
|
|
|
Đại Lễ Chúa Giáng Sinh (Lễ trọng) |
Lễ Đêm: Is 9:1-6; Tt 2:11-14; Lc 2:1-14. Lễ Rạng Đông: Is 62:11-12; Tt 3:4-7;Lc 2:15-20. Lễ Ban ngày: Is 52:7-10; Dt 1:1-6;Ga 1:1-18. CHÚA GIÁNG SINH. Lễ trọng với tuần bát nhật. Lễ buộc. |
|
|
|
|
Thánh Stêphanô, Tđ |
NGÀY THỨ HAI TUẦN BÁT NHẬT GIÁNG SINH Cv 6: 8-10. 7:54-60; Mt 10: 17-22. |
|
|
|
|
Thánh Gioan, Tông Đồ Thánh Sử |
1 Ga 1: 1-4; Ga 20: 1a. 2-8. |
|
|
|
|
Lễ Các Thánh Anh Hài Tử Đạo |
1 Ga 1:5–2:2; Mt 2:13-18. |
|
|
|
|
Thánh Tôma Becket (1118 - 1170) |
Thánh Tôma Becket (1118 - 1170) Hc 3:2-6.12-14; Cl 3:12-21; Mt 2: 13-15.19-23. |
|
|
|
|
Thánh Anysia (c. 304) |
Chúa Nhật Tuần Bát Nhật Giáng Sinh Thánh Anysia (c. 304) 1 Ga 2:12-17; Lc 2: 36-40. |
|
|
|
|
Thánh Giáo Hoàng Sylvester I (270-335) |
Thánh Tôma Becket (1118 - 1170) 1 Ga 2:18-21; Ga 1:1-18. |
|